KÊNH TƯ VẤN NHANH
Ắc quy axit chì là gì?
Thông tin cần nắm về ắc quy chì
⭐️ Ắc quy xe nâng 48V 210Ah SGB210-48 | ✅48.000.000 ₫ |
⭐️ Ắc quy xe nâng 24V 210Ah SGB210-24 | ✅ 28.000.000 ₫ |
⭐️ Ắc quy xe nâng 24V 280Ah SGB280-24 | ✅ 32.000.000 ₫. |
CNSG cung cấp ắc quy chì sử dụng phổ biến trong các ứng dụng dân dụng, cung cấp năng lượng cho hoạt động khởi động, vận hành của các phương tiện giao thông,…mang đến nhiều tiện ích với giá thành phải chăng, chất lượng tốt cạnh tranh nhất thị trường.
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 12.6 Kg |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 210Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 61 x 158 x 480 - 515mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 12.6 Kg/Cell |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 210Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 61x158x480-515mm(có nắp) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng | 17.4 kg/Cell |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 280Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 89 x 158 x 480 - 515mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng | 17.4 kg/Cell |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 280Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 89 x 158 x 480 - 515mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 25.5kg |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 440Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 141 x 158 x 395 - 430mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 25.5kg |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 440Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 141 x 158 x 395 - 430mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 31,6Kg |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 560Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 173 x 158 x 395-430mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Trọng lượng cells | 31,6Kg |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 560Ah |
Kích thước Cells (Dài x Rộng x Cao - Cao) | 173 x 158 x 395-430mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model | UEV65-12 |
---|---|
Công suất | 65Ah |
Hiệu điện thế | 12V |
Trọng lượng | 24kg |
Kích thước DxRxC | 360 x 165 x 172mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model | UEV75-12 |
---|---|
Công suất | 75Ah |
Hiệu điện thế | 12V |
Trọng lượng | 24kg |
Kích thước DxRxC | 259x168x205mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL201M |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 201Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 58 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX400M |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 400Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 144 x 158 x 395 x 427 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL280 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 280Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 90 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL320 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 320Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 90 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTIL288M |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 288Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 75 x 158 x 520 x 552 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX400M |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 400Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 144 x 158 x 395 x 427 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL280 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 280Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 90 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX485MH |
Điện áp | 72V |
Dung lượng | 485Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 144 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTIL370 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 370Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 90 x 158 x 520 x 552 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX330 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 330Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 128 x 158 x 395 x 427 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL6 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 402Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 128 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTIL445L |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 445Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 109 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX450M |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 450Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 161 x 158 x 395 x 427 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTIL6 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 468Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 128 x 158 x 520 x 552 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTI470 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 470Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 109 x 158 x 520 x 552 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX545MH |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 545Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 161 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX545MH |
Điện áp | 72V |
Dung lượng | 545Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 161 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTI565 |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 565Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 128 x 158 x 520 x 552 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX565MH |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 565Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 177 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX600MH |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 600Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 177 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTDX700H |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 700Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 206 x 158 x 410 x 442 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTIL220ML |
Điện áp | 24V |
Dung lượng | 220Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 58 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | VTFL201M |
Điện áp | 48V |
Dung lượng | 210Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 58 x 158 x 490 x 522 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | Rocket ES 150-12 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 150Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 485 x 170 x 240 (mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS 55D23L |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 60Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 230 x 171 x 200 x 225(mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS 75D23L |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 65Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 230 x 171 x 200 x 225(mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | 95D31 R/L |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 80Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 305 x 173 x 202 x 225 (mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS 105D31 L/R |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 90Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 303 x 171 x 200 x 225 (mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS N100 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 100Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 408 x 175 x 210 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS N120 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 120Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 508 x 222 x 212 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS N150 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 150Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 508 x 222 x 212 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS N200 |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 200Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 514 x 278 x 218 mm |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | GS 85D26L/R |
Điện áp | 12V |
Dung lượng | 75Ah |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 258 x 171 x 200 (mm) |
Bình Điện Ắc Quy Xe Nâng
Model sản phẩm | DIN60L-LBN |
Điện áp: | 12V |
Dung lượng | 60Ah (20HR) |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 242 x 174 x 175(mm) |
Ắc quy axit chì là gì?
- Ắc quy axit chì là một loại ắc quy thứ cấp, dùng để cung cấp năng lượng cho những hoạt động quan trọng của máy móc, phương tiện đi lại như chức năng khởi động, vận hành xe, điều khiển xe,....loại ắc quy chì này có thể sạc lại nhiều lần.
- Ắc quy axit chì thường có các tấm chì và chì oxit trong dung dịch axit sunfuric. Trong quá trình hoạt động này, chì oxit sẽ oxi hóa tấm chì từ đó tạo ra dòng điện. Ắc quy axít chì là loại ắc quy có thể sạc lại rẻ nhất và có thể tạo ra nhiều năng lượng.
- Với nhiều ưu điểm về cấu tạo đơn giản, giá thành rẻ, ắc quy dạng chì được sử dụng rộng rãi.
- Các sản phẩm ắc quy axit chì khổ lớn được ứng dụng rất rộng rãi để lưu trữ trong nguồn cung cấp điện dự phòng, trong tháp điện thoại di động, các địa điểm cần nguồn điện liên tục như bệnh viện,...
Cấu tạo của ắc quy axit chì
- Cấu tạo chính của ắc quy axit chì bao gồm 2 bản cực, trong đó bản cực dương (+) được làm bằng oxit Chì (PbO2) và bản cực âm (-) được làm bằng Chì (Pb).
- Các bản cực này thường có cấu trúc dạng khung lưới, phẳng, dẹp, làm bằng hợp kim chì antimon và có nhồi các hạt hóa chất tích điện.
- Lấp đầy giữa các bản cực là dung dịch axít sulfuric (H2SO4) loãng, tất nhiên khi dung dịch loãng như vậy thì nước (H2O) chính là thành phần chiếm phần lớn thể tích.
- Các hóa chất này khi được nạp đầy là dioxit chì ở cực dương và chì nguyên chất ở cực âm. Các bản cực được nối với nhau bằng những thanh chì ở phía trên theo trình tự bản cực dương nối với bản cực dương, bản cực âm nối với bản cực âm.
- Thông thường trong cấu tạo của ắc quy chì, các bản cực âm thường được đặt ở phía bên ngoài, do đó số lượng các bản cực âm nhiều hơn các bản cực dương. Các bản cực âm ngoài cùng thường mỏng hơn, vì chúng sử dụng diện tích tiếp xúc ít hơn.
Có mấy loại ắc quy axit chì phổ biến hiện nay?
Ắc quy axit chì hở
- Ắc quy axit chì dạng hở cần bảo dưỡng và ắc quy hở không cần bảo dưỡng MF. Loại ắc quy này có các lỗ để khí bên trong thoát ra ngoài.
- Ắc quy axit chì hở vẫn dùng các bản cực bằng PbO2 và Pb với điện môi H2SO4 nhưng được trữ ở dạng keo sệt (gel).
- Ưu điểm của loại ắc quy chì hở này là chúng không gây mùi khó chịu khi nạp điện, không gây ra vấn đề chảy axit khi bị vỡ, có thể hoạt động ở các vị trí đặt khác nhau.
- Nhược điểm là chế độ nạp khắt khe và không chịu được quá nạp (khi nạp loại này chỉ được nạp với dòng nhỏ hơn 1/20 dung lượng), nếu thường xuyên quá nạp loại ắc quy này thì tuổi thọ của chúng sẽ giảm rất nhanh.
Ắc quy axit chì kín
- Gồm ắc quy AGM và ắc quy Gel. Với loại ắc quy chì kín này, khí không thể thoát ra được.
- Cách phân biệt đơn giản nhất là loại ắc quy chì kín thường có một cảm biến (có người gọi là mắt thần) màu xanh hoặc nền xanh nhân đỏ và phần hướng dẫn xem trạng thái ắc quy thông qua các cảm biến đó được in trên nhãn của ắc quy.
- Ắc quy kín khí còn một đặc điểm cơ bản nữa là chúng không có các nút, núm để thoát khí của các ngăn trong bình
So sánh ắc quy chì hở và ắc quy chì kín
Tiêu chí | Ắc quy chì hở | Ắc quy chì kín |
Giá thành |
|
|
Cách phân biệt hai loại |
|
|
Trạng thái phóng điện |
|
|
Trạng thái khi nạp điện và dòng nạp cho phép |
|
|
Chế độ bảo dưỡng |
|
|
Tuổi thọ |
|
|
Ưu và nhược điểm của ắc quy axit chì
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Bảng giá ắc quy axit chì mới nhất 2023
Ắc quy xe nâng 48V 210Ah SGB210-48 | 48.000.000 ₫ |
---|---|
Ắc quy xe nâng 24V 210Ah SGB210-24 | 28.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 24V 280Ah SGB280-24 | 32.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 48V 280Ah SGB280-48 | 54.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 24V 440Ah SGB440-24 | 42.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 48V 440Ah SGB440-48 | 74.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 24V 560Ah SGB560-24 | 50.000.000 ₫ |
Ắc quy xe nâng 48V 560Ah SGB560-48 | 90.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 48v-201ah vtfl201m | 52.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 12v-400ah vtdx400m | 54.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 48v-280ah vtfl280 | 65.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 48v-320ah vtfl320 | 68.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 24v-288ah vtil288m | 42.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 48v-400ah vtdx400m | 82.000.000 ₫ |
Bình điện xe nâng lifttop 72v-485ah vtdx485mh | 145.000.000 ₫ |
Cách sử dụng ắc quy chì axit hiệu quả
Ắc quy chì là bộ phận quan trọng trên xe, để nâng cao tuổi thọ và hỗ trợ đảm bảo tối đa an toàn khi sử dụng, người dùng cần nắm được những hướng dẫn sử dụng đúng cách:- Dù bình ắc quy còn nguyên vẹn hay đã hỏng, người sử dụng cũng không được tự ý mở, tháo, đập. Bảo quản ắc quy chì ở nơi thoáng mát và vững chắc, tránh nơi nóng ẩm. Tuyệt đối không dốc ngược bình ắc quy chì.
- Tuyệt đối không gây ngắn mạch vì bình ắc quy do để rơi vật dẫn điện, nước lọt vào khu vực ắc quy. Không để pin gần nơi có chứa hóa chất hoặc chất ăn mòn. Không được đè, chất các vật dụng, đồ nặng lên trên bình ắc quy.
- Do đặc tính hao mòn tự nhiên nên dung lượng của bình ắc quy chì - axít sẽ giảm dần theo thời gian dù bạn có sử dụng hay không sử dụng. Vì vậy, nếu không sử dụng trên 30 ngày, người dùng cần thao tác xả ắc-quy đến khi còn lại 4 trên 5 vạch chỉ thị dung lượng và tắt áp-tô-mát về vị trí OFF.
- Mỗi dòng máy và loại xe điện sẽ có loại ắc quy chì khác nhau, vì thế không nên sử dụng ắc quy chì-axit của những dòng xe khác hoặc tự ý thay đổi tình trạng ắc-quy chì axit.
- Pin ắc quy axit chì của xe điện có thể phồng và giảm tuổi thọ nếu bạn sử dụng xe vượt quá tải trọng cho phép.
- Khi đã có cảnh báo sạc ắc quy chì, người dùng không nên cố sử dụng xe, việc này có thể dẫn đến ắc-quy hoạt động quá mức làm ảnh hưởng đến tính năng và tuổi thọ pin.
Ứng dụng của ắc quy chì trong cuộc sống hiện nay
Ứng dụng dùng cho xe nâng hàng
Dùng để cấp điện tạm thời khi mất điện
Cung cấp điện cho các phương tiện giao thông
Ắc quy được dùng để khởi động động cơ
Ứng dụng để sản xuất nguồn năng lượng xanh
Ắc quy là một bộ phận không thể thiếu trong các hệ thống điện gió, điện năng lượng mặt trời, … Trong các hệ thống điện này sẽ được lắp đặt mô đun hệ thống lưu trữ điện năng vào các bình ắc quy. Khi muốn sử dụng, người ta sẽ lấy nguồn điện được lưu trữ trong các bình ắc quy này để cung cấp cho các thiết bị. Sử dụng các nguồn năng lượng sạch là một trong những cách tiết kiệm điện hiệu quả nhất.Ứng dụng cho nguồn dự phòng
- Ứng dụng ắc quy chì cho hệ thống đóng ngắt, trạm điện 110, 220KV
- Hệ thống bảo và chữa cháy, camera chiếu sáng khẩn cấp
- Dự phòng nguồn y tế và thiết bị y tế. Các thiết bị kiểm tra cầm tay
- Dự phòng chiếu sáng cho đường sắt, tàu biển, hàng không
- Hệ thống dự phòng dữ liệu máy tính I Thiết bị OA/FA/HA
Sử dụng cho năng lượng mặt trời - Đèn đường.
- Dự phòng cho hệ thống điện năng lượng mặt trời dân dụng.
- Trạm năng lượng trên biển, trên núi sử dụng năng lượng mặt trời.