KÊNH TƯ VẤN NHANH
[BẢNG GIÁ] xe nâng điện đứng lái Reach Truck | CÓ SẴN
Xe nâng điện đứng lái được thiết kế để sử dụng trong các hành lang nhỏ hẹp từ 1.5m trở lên giúp cho nhà xưởng có thêm nhiều diện tích hơn, ngoài ra tiết kiệm chi phí kho bãi trong dài hạn cũng là ưu điểm để doanh nghiệp cân nhắc.
Danh mục xe nâng điện
⭐️ Loại xe | ✅ Xe nâng điện đứng lái ✅ Xe nâng điện ngồi lái |
⭐️ Xuất xứ | ✅ Xe nâng Nhật Bản, xe nâng Trung Quốc |
⭐️ Thương hiệu | ✅ Xe nâng Toyota, xe nâng Mitsubishi, xe nâng Komatsu, xe nâng Niuli, xe nâng Nichiyu, xe nâng Nissan, xe nâng TCM. |
⭐️ Chiều cao nâng | ✅ 3m, 3.5m, 4m, 4.5m, 5m |
⭐️ Tải trọng | ✅ 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn,.... |
Các dòng xe nâng điện gây ra ít tiếng ồn và khí thải khi hoạt động, do đó có thể làm việc trong không gian kín hoặc trong các ngành yêu cầu mức độ vệ sinh cao.
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3700mm |
BÁNH XE | Cao su/ PU đúc |
TRỌNG LƯỢNG | 2410 kg |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1500 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1000 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1000 Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1500 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4700mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | N/A |
TẢI TRỌNG | 1000kg |
ĐỘ NÂNG | 3530mm |
BÁNH XE | Cao su/PU đúc |
CÀNG DÀI | 920mm, gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3030mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 970mm - Gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3700mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 920mm - Gật gù |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 990mm - Gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | N/A |
TẢI TRỌNG | 1.5 tấn (1500kg) |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Cao su/PU đúc |
CÀNG DÀI | 920mm, gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Xe Nâng Bán Tự Động
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 - 2.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 5400m |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1200mm |
Xe Nâng Bán Tự Động
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000m |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1150mm |
Xe Nâng Bán Tự Động
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 1600m |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1150mm |
Xe nâng điện đứng lái đang rất được ưa chuộng trên thị trường vì thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt di chuyển trong các không gian kho hàng diện tích nhỏ, hoạt động nâng hạ hàng xếp trong kho nhanh chóng, êm ái và bảo vệ môi trường nhờ sử dụng nhiên liệu chính là động cơ điện.
Xe nâng điện đứng lái là gì?
Bảng giá xe nâng điện đứng lái 2023
TÊN XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI | GIÁ THAM KHẢO |
⭐️Xe nâng điện đứng lái 1.3 tấn Nichiyu FBR13-63-370 | ✅115.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 1 tấn SUMITOMO 61-FBR09NE | ✅85.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn SHINKO 8FBR14 | ✅128.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái 1 tấn Nichiyu FBR9-H75-300 | ✅90.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Komatsu FB15RS10 | ✅138.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái 1 tấn OPK-SR1500 | ✅315.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện cũ 1.5 tấn đứng lái UNICARRIERS J1B1L15 | ✅255.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái Nichiyu FB10RS-14 | ✅80.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái Komatsu FB10RS-14 | ✅148.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện cũ 1.5 tấn đứng lái Toyota – 6FBR15 | ✅175.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 1.3 Tấn Toyota FB13 | ✅160.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 1.5 Tấn Nissan FB15 | ✅160.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 1.8 Tấn Toyota FB18 | ✅180.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 2 Tấn Nissan FB20 002 | ✅200.000.000 ₫ |
⭐️Xe nâng điện đứng lái cũ 2.5 Tấn Komatsu FBr25 | ✅280.000.000 ₫ |
Top 5 xe nâng điện đứng lái cũ giá rẻ nhất thị trường
LOẠI XE NÂNG ĐIỆN ĐỨNG LÁI | HÌNH ẢNH | GIÁ THAM KHẢO |
Xe nâng điện đứng lái nichiyu fbr18-75b-370cs | 175.000.000 ₫ | |
Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái nichiyu fb10rs-14 | 80.000.000 ₫ | |
Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái komatsu fb10rs-14 | 148.000.000 ₫ | |
Xe nâng toyota 1.5 tấn- 6fbr15 | 175.000.000 ₫ | |
Xe nâng điện đứng lái cũ 1.3 tấn toyota fb13 | 160.000.000 ₫ |
Thương hiệu xe nâng điện đứng lái nào tốt nhất?
Xe nâng điện đứng lái thương hiệu Toyota |
|
Xe nâng điện đứng lái thương hiệu Nichiyu |
|
Xe nâng điện đứng lái thương hiệu Komatsu |
|
Xe nâng điện đứng lái thương hiệu Sumitomo |
|
Xe nâng điện đứng lái thương hiệu TCM |
|
Xe nâng điện đứng lái có đặc điểm gì?
- Xe nâng điện đứng lái có kiểu dáng đặc biệt, phù hợp nhiều không gian.
- 2 mô tơ riêng biệt giúp vận hành nhẹ nhàng và hiệu suất cao hơn.
- Thiết kế Cabin thoải mái và dễ sử dụng.
- Điều khiển dễ dàng, tay điều khiển mới tối ưu hóa chức năng.
- Bình ắc quy Lithium bền bỉ, có thể sạc lại sau nhiều lần vận hành.
- Hệ thống phanh cao cấp và buồng lái dạng đứng giúp đảm bảo an toàn khi vận hành.
Các tiêu chuẩn an toàn và quy định liên quan đến xe nâng điện đứng lái
Tiêu chuẩn an toàn quốc gia
- TCVN 15686:2016 - Xe nâng - Yêu cầu an toàn và phương pháp kiểm tra
- TCVN 10367:2014 - Xe cơ giới đường bộ - Xe nâng và xe kéo đẩy hàng - Yêu cầu an toàn
- TCVN 9791:2013 - Phương tiện nâng hạ - Yêu cầu kỹ thuật chung và yêu cầu an toàn.
Quy định và hướng dẫn sử dụng, bảo trì và kiểm định xe nâng điện đứng lái
- Nghị định 44/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về an toàn thiết bị, dụng cụ lao động, phương tiện nâng hạ và máy móc công trình.
- Công văn số 3052/BKHCN-ĐKTS của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn về việc kiểm định an toàn thiết bị nâng hạ.
Ưu điểm và nhược điểm của xe nâng điện đứng lái
Ưu điểm | Nhược điểm |
|
|
Hướng dẫn chọn mua xe nâng điện đứng lái
Khi lựa chọn mua một chiếc xe nâng điện đứng lái, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau đây:- Khả năng nâng: Để xác định khả năng nâng của xe nâng điện đứng lái, bạn cần xem xét tải trọng và chiều cao nâng cần thiết cho công việc của mình. Nếu công việc của bạn yêu cầu nâng các tải trọng nặng và đặt cao, bạn nên chọn xe nâng điện có khả năng nâng cao.
- Kích thước: Kích thước của xe nâng điện đứng lái cần phù hợp với không gian làm việc của bạn. Nếu không gian hạn chế, bạn có thể cân nhắc chọn xe nâng điện nhỏ gọn, có khả năng xoay hướng tốt.
- Thời gian hoạt động: Bạn cần lưu ý thời gian hoạt động của xe nâng điện, để đảm bảo xe có thể hoạt động liên tục trong khoảng thời gian cần thiết mà không cần sạc lại. Nếu công việc của bạn yêu cầu sử dụng xe nâng điện trong thời gian dài, bạn nên chọn xe có pin lớn và thời gian sạc nhanh.
- An toàn: An toàn là yếu tố quan trọng trong việc chọn mua xe nâng điện đứng lái. Bạn nên chọn xe có hệ thống phanh an toàn, hệ thống cảnh báo và đèn chiếu sáng tốt để đảm bảo an toàn cho người lái và nhân viên làm việc xung quanh.
- Chi phí: Chi phí cũng là yếu tố quan trọng khi lựa chọn mua xe nâng điện đứng lái. Bạn cần tính toán kỹ chi phí của xe và so sánh với các lựa chọn khác để tìm ra giá cả hợp lý nhất.
- Thương hiệu: Thương hiệu cũng là một yếu tố quan trọng khi chọn mua xe nâng điện đứng lái. Bạn nên chọn xe của các thương hiệu nổi tiếng, có uy tín và chất lượng đảm bảo để đảm bảo xe hoạt động ổn định và bền bỉ.
Mua xe nâng điện đứng lái cũ cần lưu ý những gì?
- Tình trạng của xe: Kiểm tra tình trạng của xe nâng cũ trước khi mua để đảm bảo rằng nó hoạt động tốt và an toàn.
- Lịch sử sử dụng: Hỏi về lịch sử sử dụng của xe nâng cũ, bao gồm những công việc mà nó đã được sử dụng để thực hiện và các bảo trì được thực hiện trên xe.
- Thương hiệu: Chọn một thương hiệu xe nâng đáng tin cậy, nó sẽ giúp đảm bảo rằng xe đáp ứng được nhu cầu công việc của bạn.
- Kiểm tra kỹ thuật: Kiểm tra các bộ phận của xe nâng cũ như động cơ, bộ truyền động, hệ thống treo và hệ thống phanh.
- Kiểm tra pin: Kiểm tra pin xe nâng để đảm bảo chúng còn sử dụng được và có tuổi thọ đủ để đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.
- Kiểm tra bảo hành: Hỏi về thời gian còn lại của bảo hành của xe nâng cũ, nếu có.
- Giá cả: Đối chiếu giá của xe nâng cũ với giá của xe mới tương đương và xác định rằng bạn đang mua với giá hợp lý.
- Kiểm tra giấy tờ pháp lý: Xác minh rằng xe nâng cũ có đầy đủ giấy tờ pháp lý và đã được đăng ký và bảo trì đúng cách.
- Nguồn gốc: Tìm hiểu về nguồn gốc của xe nâng cũ để đảm bảo rằng nó không phải là xe bị lừa đảo hoặc bị trộm cắp.
- Đánh giá về người bán: Tìm hiểu về người bán xe nâng cũ để đảm bảo rằng họ đáng tin cậy và có thể cung cấp cho bạn các thông tin và dịch vụ hỗ trợ sau bán hàng.