KÊNH TƯ VẤN NHANH
[BÁO GIÁ] 99+ xe nâng điện cũ
– Hỗ trợ thay ắc quy | CNSG
Công Nghiệp Sài Gòn nhập khẩu và phân phối các dòng xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, dòng xe nâng điện mini sử dụng nguồn năng lượng từ ắc quy chì hoặc pin lithium là những sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp từ những công ty chuyên về thiết bị công nghiệp hàng đầu thế giới như Toyota, OPK, Mitsubishi, Hangcha, Niuli,…. với mức giá tốt nhất thị trường.
Danh mục xe nâng điện
⭐️ Loại xe | ✅ Xe nâng điện đứng lái ✅ Xe nâng điện ngồi lái |
⭐️ Xuất xứ | ✅ Xe nâng Nhật Bản, xe nâng Trung Quốc |
⭐️ Thương hiệu | ✅ Xe nâng Toyota, xe nâng Mitsubishi, xe nâng Komatsu, xe nâng Niuli, xe nâng Nichiyu, xe nâng Nissan, xe nâng TCM. |
⭐️ Chiều cao nâng | ✅ 3m, 3.5m, 4m, 4.5m, 5m |
⭐️ Tải trọng | ✅ 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn,.... |
Xe Nâng Điện
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Lốp đặc |
CÀNG DÀI | 1050mm |
Xe Nâng Điện
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Xe Nâng Điện
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 - 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Xe Nâng Điện
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 4 - 5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Xe Nâng Điện
ĐỘNG CƠ | N/A |
---|---|
TẢI TRỌNG | 3 - 3.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc/ PU |
TRỌNG LƯỢNG | 2970kg |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3700mm |
BÁNH XE | Cao su/ PU đúc |
TRỌNG LƯỢNG | 2410 kg |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 900Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Hơi/ đặc |
CÀNG DÀI | 900 mm |
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3500mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1500 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1000 Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1000 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1000 Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1500 Kg |
ĐỘ NÂNG | 4700mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 900 Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 500 Kg |
ĐỘ NÂNG | 1420mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1070 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 900 Kg |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1070 mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 185 mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1070 mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 185 mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1070 mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 4750mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 960mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 4000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 1070 mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Xe nâng điện 500kg |
---|---|
TẢI TRỌNG | 500 kg |
ĐỘ NÂNG | 3300mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3300mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3300mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970 mm |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970mm |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | PU/Nylon |
CÀNG DÀI | 970mm |
- Quà tặng: 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | N/A |
TẢI TRỌNG | 1000kg |
ĐỘ NÂNG | 3530mm |
BÁNH XE | Cao su/PU đúc |
CÀNG DÀI | 920mm, gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3030mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 970mm - Gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3700mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 920mm - Gật gù |
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
- Khuyến mãi: Tặng 10 pallet nhựa (có thể trừ vào giá bán)
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Cao su/ Pu đúc |
CÀNG DÀI | 990mm - Gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | N/A |
TẢI TRỌNG | 1.5 tấn (1500kg) |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Cao su/PU đúc |
CÀNG DÀI | 920mm, gật gù |
- Quà tặng: Xe nâng tay Sagolifter 3.0 tấn
- Miễn phí vận chuyển TPHCM
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.3 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 0.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.4 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 1.8 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng Giá Xe Nâng Hàng Cũ
ĐỘNG CƠ | Điện |
---|---|
TẢI TRỌNG | 2.5 Tấn |
ĐỘ NÂNG | 3000mm |
BÁNH XE | Đặc |
CÀNG DÀI | 1070mm - 1220mm |
Bảng giá xe nâng điện cập nhật mới nhất 2023
Loại xe nâng điện | Giá bán tham khảo |
Xe nâng điện ngồi lái 500kg Toyota 3FBK5 | 68.000.000 ₫ |
Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái Nichiyu FB10RS-14 | 80.000.000 ₫ |
Xe nâng điện cũ ngồi lái 900 Kg Toyota 3FBL9 | 105.000.000 ₫ |
Xe nâng điện ngồi lái 1.5 Tấn Hangcha A Series | 280.000.000 ₫ |
Xe nâng điện ngồi lái 2 tấn SAGOLIFTER-FB20 | 350.000.000 ₫ |
Xe nâng điện ngồi lái 2 Tấn Hangcha A Series | 300.000.000 ₫ |
Xe nâng điện ngồi lái cũ 1.5 Tấn Nichiyu FB15P-75-300 | 185.000.000 ₫ |
Xe nâng điện đứng lái Nichiyu FBR18-75B-370CS | 175.000.000 ₫ |
Xe nâng điện ngồi lái Komatsu 900kg nâng cao 3m FB09-3 | 145.000.000 ₫ |
Xe nâng điện đứng lái Toyota tải trọng 1.8 tấn nâng cao 3.5m 6FBR18 | 155.000.000 ₫ |
Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái Komatsu FB10RS-14 | 148.000.000 ₫ |
Xe nâng toyota 1.5 tấn- 6FBR15 chỉ 150 triệu | 150.000.000 ₫ |
Xe nâng điện cũ 900kg ngồi lái Toyota – 3FBL9 | 105.000.000 ₫ |
Xe nâng điện đứng lái 1.8 tấn Toyota 7FBR18 | 185.000.000 ₫ |
Xe nâng điện đứng lái 1.5 tấn Toyota 6FBRS15 | 128.000.000 ₫ |
So sánh xe nâng điện đứng lái và xe nâng điện ngồi lái
Tính năng/Thông số kỹ thuật | Xe nâng điện ngồi lái | Xe nâng điện đứng lái |
---|---|---|
Vị trí ngồi | Ngồi lái | Đứng lái |
Tải trọng tối đa | Thường từ 1500kg đến 8000kg | Thường từ 1000kg đến 3000kg |
Chiều cao nâng tối đa | Thường từ 3000mm đến 8000mm | Thường từ 3000mm đến 6500mm |
Động cơ | Điện | Điện |
Loại ắc quy | Liti hoặc Axit chì | Liti hoặc Axit chì |
Hệ thống lái | Tay lái hoặc bánh răng | Trục vít hoặc bánh răng |
Hệ thống phanh | Đĩa hoặc Tang trống | Đĩa hoặc Tang trống |
Điểm danh một số loại xe nâng điện theo xuất xứ
Xe nâng điện nhập khẩu từ Nhật
- Xe nâng điện mới Nhật Bản là những xe được sản xuất theo đơn đặt hàng và có thời gian bảo hành từ 1 đến 2 năm từ chính nhà sản xuất.
- Xe nâng cũ còn có tên gọi là xe nâng Nhật Bãi là những xe đã quá hạn sử dụng tiếp tại nhất (theo quy định là 5 năm) nhưng vẫn còn hoạt động tốt và được đưa về Việt Nam
Ưu điểm xe nâng Nhật Bản | Nhược điểm xe nâng Nhật |
---|---|
Chất lượng đáng tin cậy | Giá cao |
Công nghệ tiên tiến | Phụ tùng và dịch vụ |
Tiết kiệm năng lượng | Hạn chế trong môi trường |
Vận hành yên tĩnh | Thời gian sạc |
Ít tiếng ồn | Sức nâng hạn chế |
Xe nâng điện có xuất xứ Trung quốc
- Một số thương hiệu có thể kể tới như: Heli, Niuli, Noble Lift,....
Ưu điểm xe nâng điện Trung Quốc | Nhược điểm xe nâng điện Trung Quốc |
---|---|
Giá cả hợp lý | Chất lượng không đồng đều |
Lựa chọn đa dạng | Khả năng độ bền thấp |
Tiềm năng tăng trưởng lớn | Hạn chế trong công nghệ |
Dễ dàng tìm kiếm phụ tùng | Độ tin cậy có thể thấp |
Đội ngũ hỗ trợ phân phối | Khả năng tiếng ồn cao |
Xe nâng đến từ các nước khác
- Hyster Yale, Crown, Caterpillar đến từ Mỹ
- Sagolifter đến từ Việt Nam
- Jungheinrich, Still, Ameise đến từ Châu Âu
Có những loại xe nâng điện nào?
Dựa theo cách vận hành cũng như cấu tạo của xe nâng điện mà có thể chia thành 3 dòng xe khác nhau bao gồm:- Xe nâng điện ngồi lái có thiết kế với phần cabin có chỗ ngồi thường có tải trọng định mức lớn và năng suất làm việc cao, xe thường dùng để di chuyển hàng hóa lên xuống container, di chuyển hàng hóa cồng kềnh khi có kèm pallet
- Xe nâng điện đứng lái là dòng xe người vận hành sẽ đứng để điều khiển và di chuyển theo xe để nâng hạ hàng hóa có tải trọng trung bình, thường dùng để đưa hàng hóa lên cao trên các kệ hàng tại các siêu thị hoặc hoạt động tại các kho lạnh nông hải sản
- Xe nâng bán tự động: đây là dòng xe sử dụng điện năng để nâng hàng hóa và sử dụng sức người để di chuyển xe
TOP 10 xe nâng điện cũ giá rẻ nhất thị trường
Loại xe nâng điện cũ | Hình ảnh | Giá tham khảo |
Xe nâng điện cũ 1 tấn đứng lái nichiyu FB10RS-14 | 85.000.000đ | |
Xe nâng điện cũ 900kg ngồi lái toyota – 3FBL9 | 105.000.000đ | |
Xe nâng điện ngồi lái komatsu 900kg nâng cao 3m FB09-3 | 145.000.000đ | |
155.000.000đ | ||
Xe nâng điện đứng lái nichiyu FBR18-75B-370CS | 175.000.000đ | |
Xe nâng điện ngồi lái cũ 1.5 tấn Nichiyu FB15P-75-300 | 185.000.000đ | |
Xe nâng điện ngồi lái 1.5 tấn Hangcha A Series giá 280 triệu | 280.000.000đ | |
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 2 Tấn Hangcha A Series | 300.000.000đ | |
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 2 Tấn Sagolifter-Fb20 | 350.000.000đ | |
Xe Nâng Điện Ngồi Lái 3.5 Tấn Heli G2 Series | 380.000.000đ |
Các yếu tố cần lưu ý khi sử dụng xe nâng điện?
Khi sử dụng xe nâng điện, cần lưu ý những yếu tố sau đây để đảm bảo an toàn và tăng độ bền cho xe:Yếu tố cần lưu ý khi sử dụng xe nâng điện |
---|
Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ |
Sử dụng pin chất lượng cao |
Tuân thủ hướng dẫn vận hành của nhà sản xuất |
Đảm bảo an toàn cho người vận hành và nhân viên khác |
Hạn chế sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc nước |
Sạc pin đúng cách và theo hướng dẫn |
Đào tạo người vận hành chính xác cách sử dụng |
Theo dõi hiệu suất và hiện trạng của xe |
Không vượt quá tải trọng cho phép |
Tránh va chạm và va đập không cần thiết |
Bảo quản và lưu trữ trong điều kiện thích hợp |
Hướng dẫn mua xe nâng điện
Dưới đây là một số tiêu chí để quý anh chị tham khảo và đánh giá hiện trạng doanh nghiệp của mình từ đó có thể đưa thông tin hoặc lựa chọn xe nâng điện một cách chính xác hơn:- Đánh giá nhu cầu sử dụng xe nâng: hàng hóa có cần đưa lên những vị trí cao hay không? hàng hóa có tải trọng bao nhiêu? (tính cả pallet nếu có) Mỗi ngày cần bốc dỡ bao nhiêu hàng hóa?
- Bài toán kinh tế: Nên chọn mua xe mới hay xe cũ? Các chi phí đi kèm (nhiên liệu, bảo trì, sửa chữa, thay thê,...) với mỗi loại xe là gì? Ngân sách hiện tại đang có là bao nhiêu? Thời gian khấu hao là bao lâu để hòa vốn?
- Hiện trạng nhà xưởng: xe nâng sẽ làm việc trong nhà hay ngoài trời? Sàn nhà là trơn hay gồ ghề? Có làm trong môi trường đặc biệt (đông lạnh, tiếp xúc trực tiếp với nước,...) hay không? Diện tích nhà xưởng và lối đi là bao nhiêu?
- Lựa chọn đơn vị cung cấp: Kinh nghiệm trong ngành bao lâu? Các đối tác từng làm việc? Thời gian nhận xe trong bao lâu? Chế độ bảo hành hậu mãi như thế nào?
10 lưu ý cần thiết khi mua xe nâng điện cũ
So sánh xe nâng điện và xe nâng dầu
Yếu tố | Xe nâng điện | Xe nâng dầu |
---|---|---|
Hiệu quả năng lượng | Cao | Thấp |
Tiếng ồn | Thấp | Cao |
Khí thải | Không | Có |
Độ bền | Thấp | Cao |
Chi phí bảo trì | Thấp | Cao |
Chi phí vận hành | Thấp | Cao |
Tải trọng nâng tối đa | Thấp | Cao |
Độ linh hoạt | Cao | Thấp |
Sử dụng trong nhà kho | Phù hợp | Không phù hợp |
Sử dụng ngoài trời | Không phù hợp | Phù hợp |
Mua xe nâng điện cũ mới giá rẻ tại thành phố Hồ Chí Minh
- Khách hàng có nhu cầu mua xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái khu vực thành phố Hồ Chí Minh có thể liên hệ công ty TNHH Công Nghiệp Sài Gòn- đơn vị chuyên nhập khẩu, phân phối các dòng xe nâng điện cũ, xe nâng điện mới đạt chứng nhận tiêu chuẩn xuất xứ CO và chất lượng CQ.
- Với giá cả phải chăng, chế độ bảo hành lên đến 12 tháng, đội kỹ thuật lắp ráp và sửa chữa tận nơi 24h làm việc, CNSG được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn mua xe nâng điện để sử dụng trong kho bãi, quy trình sản xuất.
- Tải trọng nâng hạ đa dạng từ xe nâng điện 1 tấn, xe nâng điện 1.5 tấn, xe nâng điện 3 tấn, xe nâng điện 7 tấn, xe nâng điện 10 tấn,...đến từ các thương hiệu xe nâng nổi tiếng như thương hiệu xe nâng Toyota Nhật Bản, thương hiệu xe nâng Komatsu, thương hiệu xe nâng Mitsubishi,...
- Ngoài ra, khi khách hàng mua tại CNSG cũng được miễn phí bảo trì, bảo dưỡng và kiểm tra xe nâng tận nơi, giao hàng nội thành TPHCM và các tỉnh thành lân cận.
Câu hỏi thường gặp (FAQ)
⭐️Loại xe |
|
⭐️ Xuất xứ | ✅ Xe nâng Nhật Bản, xe nâng Trung Quốc |
⭐️ Thương hiệu | ✅ Xe nâng Toyota, xe nâng Mitsubishi, xe nâng Komatsu, xe nâng Niuli, xe nâng Nichiyu, xe nâng Nissan, xe nâng TCM. |
⭐️ Chiều cao nâng | ✅ 3m, 3.5m, 4m, 4.5m, 5m |
⭐️ Tải trọng | ✅ 1 tấn, 1.5 tấn, 2 tấn, 2.5 tấn, 3 tấn, 5 tấn,.... |
Tiêu chí | Xe nâng điện đứng lái | Xe nâng điện ngồi lái |
Đặc điểm | Người lái đứng | Người lái ngồi |
Sức nâng | Thường có sức nâng nhỏ hơn | Thường có sức nâng lớn hơn |
Quyền an toàn | Yêu cầu kỹ năng lái tốt | Yêu cầu kỹ năng lái tốt |
Hiệu suất | Thường có hiệu suất cao hơn | Thường có hiệu suất thấp hơn |
Khả năng di chuyển | Phù hợp cho không gian hẹp | Phù hợp cho không gian rộng hơn |
Thao tác | Thao tác nhanh và linh hoạt | Thao tác thoải mái và ổn định |
Giá cả | Thường có giá thấp hơn | Thường có giá cao hơn |
Ứng dụng | Phù hợp cho việc di chuyển ngắn | Phù hợp cho việc di chuyển dài và liên tục |
- Trọng lượng của một bình ắc quy 200Ah sẽ phụ thuộc vào loại bình ắc quy cụ thể và công nghệ được sử dụng trong nó. Trong chung quy, bình ắc quy chì axit có trọng lượng khá nặng.
- Trong trường hợp bình ắc quy chì axit, trọng lượng sẽ dao động khoảng từ 30kg đến 60kg, phụ thuộc vào thiết kế và kích thước cụ thể của bình. Vì vậy, để biết trọng lượng chính xác của một bình ắc quy 200Ah, nên tham khảo thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp bình ắc quy.
- Giá của xe nâng điện cũ thường có giá rẻ nhất khoảng 50.000.000đ tùy hãng và chất lượng của xe.
- Các thương hiệu: Nissan, Komatsu, Niuli, Hyster, Hangcha, Heli, Nichiyu, Mitsubishi, TCM, Toyota,... là những dòng xe nâng điện cũ mới được tìm kiếm nhiều nhất hiện nay